Dự Án The K -Park
___VỊ TRÍ BẬC NHẤT - TINH HOA HỘI TỤ___
BẢNG BÁO GIÁ: http://tanthinhland.com/bai-viet/bang-bao-gia-chung-cu-the-k-park-toa-k1-k2-k3-shophouse-thang-3-2018-3069.html
Mặt bằng tầng 2 tòa K2 The K Park Văn Phú |
Mặt bằng tầng 3-24 tòa K2 The K Park Văn Phú |
GIÁ BÁN Từ 18 tr/m2 (đã VAT và nội thất hoàn thiện cao cấp)
TT | KHOẢN MỤC | VẬT LIỆU | QUY CÁCH | XUẤT XỨ |
I. SÀN | ||||
1 | Phòng khách, phòng ăn, phòng ngủ | Sàn gỗ công nghiệp chịu ẩm | Kích thước, màu sắc theo thiết kế | Sàn công nghiệp Morser, New Sky cốt xanh chịu ẩm hoặc tương đương; màu theo TK chỉ định |
2 | Phòng vệ sinh master | Sàn gạch Ceramic chống trơn | Kích thước, màu sắc theo thiết kế | Prime, Viglacera, Catalan hoặc tương đương |
3 | Phòng vệ sinh chung | Sàn gạch Ceramic chống trơn | Kích thước, màu sắc theo thiết kế | Prime, Viglacera, Catalan hoặc tương đương |
4 | Sàn gạch Ceramic chống trơn | Kích thước, màu sắc theo thiết kế | Prime, Viglacera, Catalan hoặc tương đương | |
II.TƯỜNG | ||||
1 | Phòng khách | Sơn nước hoàn thiện Màu sắc theo thiết kế | Bả, sơn 03 lớp (01 lớp lót + 02 phủ) | Sơn Maxilite, Lutex hoặc tương đương |
2 | Phòng ngủ | Sơn nước hoàn thiện Màu sắc theo thiết kế | Bả, sơn 03 lớp (01 lớp lót + 02 phủ) | Sơn Maxilite, Lutex hoặc tương đương |
3 | Phòng ăn | Sơn nước hoàn thiện Màu sắc theo thiết kế | Bả, sơn 03 lớp (01 lớp lót + 02 phủ) | Sơn Maxilite, Lutex hoặc tương đương |
4 | Phòng vệ sinh master | Sơn Maxilite, Lutex hoặc tương đương | Kích thước, màu sắc theo thiết kế | Prime/Vilacera/Catal an hoặc tương đương |
5 | Phòng vệ sinh chung | Sơn Maxilite, Lutex hoặc tương đương | Kích thước, màu sắc theo thiết kế | Prime/Vilacera/Catal an hoặc tương đương |
6 | Tường ngoài nhà | Sơn nước ngoài trời chuyên dụng Màu sắc theo thiết kế | Sơn 03 lớp (01 lớp lót + 02 phủ) | Dulux Weathershield hoặc tương đương |
III.TRẦN | ||||
1 | Phòng khách | Trần thạch cao Sơn nước hoàn thiện Màu sắc theo thiết kế | Bả + Sơn 03 lớp (01 lớp lót + 02 phủ | - Trần: Zinca/Vĩnh Tường/Daichi hoặc tương đương - Boral, Gyproc, Knauf, tấm trần thả Duraflex hoặc tương đương - Sơn Maxilite, Lutex hoặc tương đương |
2 | Phòng ngủ | Trần thạch cao Sơn nước hoàn thiện Màu sắc theo thiết kế | Bả + Sơn 03 lớp (01 lớp lót + 02 phủ | - Trần: Zinca/Vĩnh Tường/Daichi hoặc tương đương - Boral, Gyproc, Knauf, tấm trần thả Duraflex hoặc tương đương - Sơn Maxilite, Lutex hoặc tương đương |
3 | Phòng ăn | Trần thạch cao Sơn nước hoàn thiện Màu sắc theo thiết kế | Bả + Sơn 03 lớp (01 lớp lót + 02 phủ | - Trần: Zinca/Vĩnh Tường/Daichi hoặc tương đương - Boral, Gyproc, Knauf, tấm trần thả Duraflex hoặc tương đương - Sơn Maxilite, Lutex hoặc tương đương |
4 | Bếp | Trần thạch cao Sơn nước hoàn thiện Màu sắc theo thiết kế | Bả + Sơn 03 lớp (01 lớp lót + 02 phủ | - Trần: Zinca/Vĩnh Tường/Daichi hoặc tương đương - Boral, Gyproc, Knauf, tấm trần thả Duraflex hoặc tương đương - Sơn Maxilite, Lutex hoặc tương đương |
5 | Phòng tắm | Trần thạch chịu ẩm Sơn nước hoàn thiện Màu sắc theo thiết kế | Bả+ Sơn 03 lớp (01 lớp lót + 02 phủ) | - Trần: Zinca/Vĩnh Tường/Daichi hoặc tương đương - Boral, Gyproc, Knauf, tấm trần thả Duraflex hoặc tương đương - Sơn Maxilite, Lutex hoặc tương đương |
IV.CỬA ĐI CỬA SỔ | ||||
1 | Cửa đi chính | Cửa gỗ tự nhiên ghép thanh hoặc cửa gỗ nhựa công nghiệp | Kích thước, màu sắc theo thiết kế |
- Cửa: Sản xuất trong nước - Khóa Huy Hoàng /Hafelle hoặc tương đương; Mắt thần (Đồng), Sơn màu theo thiết kế; Chặn cửa Huy Hoàng hoặc tương đương - Phụ kiện đồng bộ |
2 | Cửa ngăn phòng | Cánh Composite gốc nhựa; hoặc gỗ công nghiệp | Kích thước, màu sắc theo thiết kế | Cửa: Sản xuất trong nước Khóa tròn Hafelle hoặc tương đương. Phụ kiện: Đồng bộ |
3 | Cửa phòng vệ sinh | Cửa nhôm kính, gỗ nhựa hoặc tương đương | Theo thiết kế | Xuất xứ Việt Nam |
4 | Cửa sổ/cửa ra logia | Kính an toàn, khung nhôm sơn tĩnh điện, phụ kiện, khóa cửa đồng bộ | Cấu tạo, quy cách, màu sắc đồng bộ theo thiết kế |
- Hệ nhôm: Việt Pháp hoặc tương đương; - Kính trắng an toàn 6.38mm - Phụ kiện Kinlong; Hardking hoặc tương |
V. THIẾT BỊ VỆ SINH | ||||
1 | Chậu rửa (lavabo) và phụ kiện | Chậu treo tường, sứ tráng men cao cấp | Màu trắng sáng, kiểu dáng hiện đại | Sứ Monaco hoặc tương đương |
2 | Bồn cầu 1 khối | Bệt liền khối, sứ tráng men cao cấp | Kiểu sáng hiện đại | Monaco hoặc tương đương |
3 | Vách tắm đứng (cho 1 phòng WC) | Vách kính cường lực | Kiểu dáng, phụ kiện theo thiết kế | Xuất xứ trong nước |
4 | Sen vòi | Kiểu dáng hiện đại | Sanfi hoặc tương đương | |
5 | Các phụ kiện khác: móc treo khăn, lô giấy, phếu thu sàn. | Phụ kiện Inox | Phụ kiện đồng bộ cao cấp, sang trọng | Xuất xứ trong nước |
VI. THIẾT BỊ ĐIỆN NƯỚC | ||||
1 | Ổ cắm điện thoại, mạng | Vị trí đặt theo thiết kế | Schneider hoặc tương đương | |
2 | Công tắc điện, Ổ cắm | Vị trí theo hồ sơ thiết | Schneider hoặc tương đương | |
3 | Dây điện | Các dây điện đường luồn trong ống bảo vệ và được đấu nối về tủ điện căn hộ | Cadisun, LS, Lioa hoặc tương đương | |
4 | Tủ điện | Vị trí đặt theo thiết kế | Theo tiêu chuẩn Việt Nam | |
5 | Hệ thống đường cấp, thoát nước | Vị trí đặt theo thiết kế | Tiền phong, Dismy, Dekko, hoặc tương đương | |
6 | Hệ thống đèn chiếu sáng | Đèn Led | Vị trí đặt theo thiết kế | Đèn: Led nhập khẩu hoặc tương đương |
7 | Bình nóng lạnh (cấp cho 1 phòng WC chính) | Vị trí đặt theo thiết kế | Picenza, Rossi, hoặc tương đương | |
8 | Hệ thống điều hòa không khí (Chỉ lắp đầu chờ, khách hàng cấp và lắp điều hòa) | - Quạt hút vệ sinh - Ống đồng - Ống gió - Bảo ôn | Vị trí đặt theo thiết kế |
- Sino, Netfond, Lioa hoặc tương đương - Ống đồngRuby, Toàn Phát hoặc tương đương - Tôn hoa sen hoặc tương đương |
VII. HỆ THỐNG TỦ BẾP |
||||
1 | Tủ bếp | Gỗ công nghiệp, hiện đại.. | Kích thước theo thiết kế | MFC 18mm kháng ẩm, Melimine; Hậu tủ nhôm alu 3mm trắng hoặc tương đương |
2 | Mặt bàn bếp | Granite (Kim sa) | Kích thước theo thiết kế | |
3 | Bếp từ và hút mùi | Bếp điện từ | Napoliz hoặc tương đương | |
4 | Chậu rửa và phụ kiện | Inox | Hai khoang | Tân Á, Sơn Hà hoặc tương đương |
VIII. HỆ THỐNG SẢNH CHUNG |
||||
1 | Sảnh tầng | Gạch Ceramic cao cấp | - Kích thước theo thiết kế - Màu sắc theo thiết kế | Prime, Viglacera, Catalan hoặc tương đương |
2 | Sảnh thang máy | Đá tự nhiên, gạch Ceramic cao cấp hoặc tương đương |
- Kích thước theo thiết kế - Màu sắc theo thiết kế |
Prime, Viglacera, Catalan hoặc tương đương |
3 | Thang máy | Theo thiết kế | Huyndai; Thyssen; Hitachi; Mitshubishi, hoặc tương đương | |
IX. HỆ THỐNG KỸ THUẬT TÒA NHÀ |
||||
1 | Hệ thống Camera an ninh | Màn LCD | Camera công nghệ IP |
Thiết bị đầu ghi, camera,… Dahua, Hikvision, Longse hoặc tương đương. |
2 | Hệ thống kiểm soát ra vào |
Thẻ từ | Việt Nam hoặc nhập khẩu | |
3 | Hệ thống quản lý đỗ xe |
Thẻ từ hoặc thẻ radio |
Vikhệẩt Nam hou ặc nhập |
|
4 | Hệ thống PCCC – Thông gió tăng áp |
- Bơm chữa cháy bằng điện - Van báo động, van bướm tín hiệu điện,… - Thiết bị tủ trung tâm, Modul, van, .. |
Theo hồ sơ thiết kế | - KSB, Wilo, Caprari hoặc tương đương - Viking hoặc tương đương - Hochiki, UTC Award hoặc tương đương |
5 | Cấp điện sinh hoạt |
Thiết bị đo đếm theo quy định của Điện lực Hà Đông |
Khách hàng ký hợp đồng trực tiếp với Công ty điện lực Hà Đông |
Chủ đầu tư sẽ cung cấp miễn phí đồng hồ điện tạm cho đến khi được Điện lực Hà Đông lắp đặt chính thức |
6 | Cấp nước sinh hoạt |
Đồng hồ nước và phụ kiện lắp đặt theo chuẩn của Công ty Nước sạch Hà Đông. |
Khách hàng ký hợp đồng trực tiếp để mua nước với Công ty TNHH MTV nước sạch Hà Đông |
Chủ đầu tư sẽ hỗ trợ làm việc trước để công ty TNHH MTV nước sạch Hà Đông để lắp đặt sẵn đồng hồ nước theo đúng chuẩn để khi khách hàng nhận bàn giao nhà có nước sử dụng . Chi phí lắp đặt và mua đồng hồ theo giá của Công ty nước sạch quy định chưa bao gồm trong giá bán căn hộ. |
0819 162 555